Xe nâng xăng Ga Toyota thường được sử dụng rộng rãi trong nhà máy, nhà kho, nhà ga, hải cảng, sân bay.. Phân phối xe nâng xăng gas Toyota chính hãng giá rẻ tại Hà Nội Hải Phòng Bắc Ninh Hải Dương, Đà Năng, Nha Trang, TPHCM, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Vũng Tàu, Long An…
Tính năng an toàn cao trên dòng xe nâng Xăng Ga Toyota 8 Series
- Hệ thống Cân bằng Chủ động của Toyota (SAS – System of Active Stability) theo dõi đa số hoạt động của dòng xe nâng xăng ga, chủ động phát hiện và thực thi những biện pháp ứng phó phải thiết và kịp thời để giảm rủi ro gây ra sự mất cân bằng của xe nâng.
- Khi cảm nhận sự mất ổn định, Bộ Điều khiển Cân bằng Chủ động Phia sau (Active Control Rear Stabiliser) của chiếc xe nâng Toyota 8 Series sẽ ngay tức khắc khóa trục sau xe để hạn chế nghiêng xe.
- Bộ điều khiển Trục nâng Chủ động (Active Mast Function Controller) cảm nhận và phản ứng lập tức có sự mất thăng bằng bằng việc dừng góc và tốc độ giàn nâng tùy thuộc vào trọng lượng và chiều cao của hàng hóa trên cái xe nâng Toyota 8 Series.
- Hệ thống cảm biến Hiện diện Người lái (OPS – Operator Presence Sensing) giúp ngăn ngừa rủi ro của việc xe nâng hoặc dàn nâng tự dịch chuyển lúc người điều khiển xe nâng ko với mặt trên ghế lái. Hệ thống OPS cảm nhận được khi người điều khiển đã ngồi chắc chắn trên ghế lái bằng cảm biến ghế lái. Chỉ lúc người điều khiển ngồi ổn định trên ghế lái, hệ thống OPS mới cho phép xe nâng xăng ga tiếp tục hoạt động. Nếu người điều khiển ko hiện diện trên ghế lái, hệ thống OPS sẽ vô hiệu hóa tất cả chuyển động của giàn nâng và xe nâng.
Hiệu quả hoạt động xe nâng xăng ga Toyota
- Xe nâng Xăng Ga Toyota 8 Series có kiểu dáng gọn gàng, chiều cao phải chăng và góc cua hẹp giúp tăng hiệu suất công việc.
- Mạch điều khiển thủy lực giúp giảm thất thoát áp suất và nâng cao tuổi thọ những khía cạnh thủy lực.
- Hệ thống bơm thủy lực của các mẫu giá xe nâng Toyota mới 8 Series được thiết bị van điều khiển cao cấp.
- Ống nạp khí dẫn cao giúp bảo đảm lượng khí nạp vào liên tục xe nâng
- Xe nâng xăng ga sinh ra ít khói thải hơn so với xe chạy diesel.
Thông số kỹ thuật chính của dòng xe nâng Toyota 8 Series
Dưới đây là các bảng thông số kỹ thuật của các mẫu xe trong dòng xe nâng xăng ga Toyota 8 Series. Để biết thêm chi tiết, mời quý khách xem trong trang thông tin của các mẫu xe cụ thể.
MODEL XE | 8FG10 8FD10 |
8FG15 8FD15 |
8FG18* 8FD18* |
8FGK20* 8FDK20* |
8FG20 8FD20 |
8FGK25* 8FDK25* |
8FG25 8FD25 |
8FGK30* 8FDK30* |
8FG30 8FD30 |
8FGJ35 8FDJ35 |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mẫu động cơ | Xăng | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y | 4Y |
Dầu (Diesel) | 1DZ-II | 1DZ-II | 1DZ-II | 1DZ-II | 1DZ-II,2Z | 1DZ-II | 1DZ-II,2Z | 1DZ-II | 1DZ-II,2Z | 1DZ-II,2Z | |
Tải trọng | kg | 1,000 | 1,500 | 1,750 | 2,000 | 2,500 | 2,500 | 3,000 | 3,000 | 3,500 | 3,500 |
Trọng tâm | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Chiều rộng (A) | mm | 1,045 | 1,070 | 1,155 | 1,150 | 1,155 | 1,150 | 1,255 | 1,240 | 1,290 | |
Bán kính vòng cua (B) | mm | 1,910 | 1,990 | 2,010 | 2,040 | 2,200 | 2,090 | 2,280 | 2,130 | 2,430 | 2,490 |
Chiều cao (C) | mm | 2,080 | 2,080 | 2,080 | 2,085 | 2,110 | 2,085 | 2,110 | 2,085 | 2,170 | 2,180 |
Chiều dài đến dàn nâng (D) | mm | 2,240 | 2,285 | 2,310 | 2,360 | 2,550 | 2,420 | 2,620 | 2,505 | 2,775 | 2,845 |
Bản vẽ kỹ thuật xe nâng hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.